✓ Trải các loại vải dệt thoi (woven) dạng cuộn hay xấp (Vải co giãn cao)
✓ Trải các loại vải dệt kim (knit) dạng cuộn hay xấp (Vải co giãn cao)
✓ Trải các loại vải ống (tubular) dạng cuộn hay xấp (Vải co giãn cao)
* Đặc tính kỹ thuật:
- Độ cao bàn vải tối đa - trải 1 mặt: 250 MM
- Độ cao bàn vải tối đa - trải Zig Zac: 220 MM
- Độ cao bàn vải tối đa - trải vải ống: 200 MM
- Đường kính cuộn vải tối đa: 450 MM
- Nặng tối đa: 120 Kg
- Tốc độ (di chuyển) trải vải tối đa: 80 Mét / Phút
- Khổ vải: 1600 – 2500 mm
- Khổ bàn trải: 1820 – 2720 mm
- Nguồn điện: 1.4 kW/ 220 V/ 50 Hz
Các chức năng chính
✓ Tự động canh biên vải.
✓ Trải bàn vải dạng bậc thang.
✓ Tự động cảnh báo hết vải.
✓ Tự động đếm số lớp đã trải.
✓ Cho phép khai báo chiều dài bàn vải & sai số đầu bàn.
* Phụ kiện chọn thêm:
✓ Phụ kiện cho phép trải chế độ Zig Zac
✓ Cụm thiết bị giữ đầu bàn vải khi trải (catcher)
✓ Thiết bị cho phép trải vải xấp (xã Z trên giá gỗ)
✓ Dao cắt đầu bàn vải - chế độ trải 1 mặt.
✓ Cụm thiết bị trải vải ống